Tử Vi Của Bạn

Giải mã giấc mơ - Giải mã điềm báo

Giải mã giấc mơ - Tra cứu tìm hiểu các điềm báo đứng đằng sau các giấc mơ của bạn.

Bảng tra cứu tuổi
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Cung nam Cung nữ
1930 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) Thổ + Đoài Kim Cấn Thổ
1931 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) Thổ - Càn Kim Ly Hoả
1932 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) Kim + Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1933 Quý Dậu Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) Kim - Tốn Mộc Khôn Thổ
1934 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) Hỏa + Chấn Mộc Chấn Mộc
1935 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) Hỏa - Khôn Thổ Tốn Mộc
1936 Bính Tý Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) Thủy + Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1937 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) Thủy - Ly Hoả Càn Kim
1938 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) Thổ + Cấn Thổ Đoài Kim
1939 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) Thổ - Đoài Kim Cấn Thổ
1940 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) Kim + Càn Kim Ly Hoả
1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) Kim - Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1942 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) Mộc + Tốn Mộc Khôn Thổ
1943 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) Mộc - Chấn Mộc Chấn Mộc
1944 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) Thủy + Khôn Thổ Tốn Mộc
1945 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) Thủy - Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1946 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) Thổ + Ly Hoả Càn Kim
1947 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) Thổ - Cấn Thổ Đoài Kim
1948 Mậu Tý Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) Hỏa + Đoài Kim Cấn Thổ
1949 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) Hỏa - Càn Kim Ly Hoả
1950 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) Mộc + Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1951 Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) Mộc - Tốn Mộc Khôn Thổ
1952 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) Thủy + Chấn Mộc Chấn Mộc
1953 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) Thủy - Khôn Thổ Tốn Mộc
1954 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) Kim + Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1955 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) Kim - Ly Hoả Càn Kim
1956 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) Hỏa + Cấn Thổ Đoài Kim
1957 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) Hỏa - Đoài Kim Cấn Thổ
1958 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) Mộc + Càn Kim Ly Hoả
1959 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) Mộc - Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) Thổ + Tốn Mộc Khôn Thổ
1961 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) Thổ - Chấn Mộc Chấn Mộc
1962 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) Kim + Khôn Thổ Tốn Mộc
1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) Kim - Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1964 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) Hỏa + Ly Hoả Càn Kim
1965 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) Hỏa - Cấn Thổ Đoài Kim
1966 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) Thủy + Đoài Kim Cấn Thổ
1967 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) Thủy - Càn Kim Ly Hoả
1968 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) Thổ + Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1969 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) Thổ - Tốn Mộc Khôn Thổ
1970 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) Kim + Chấn Mộc Chấn Mộc
1971 Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) Kim - Khôn Thổ Tốn Mộc
1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) Mộc + Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1973 Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) Mộc - Ly Hoả Càn Kim
1974 Giáp Dần Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) Thủy + Cấn Thổ Đoài Kim
1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) Thủy - Đoài Kim Cấn Thổ
1976 Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) Thổ + Càn Kim Ly Hoả
1977 Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) Thổ - Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1978 Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) Hỏa + Tốn Mộc Khôn Thổ
1979 Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) Hỏa - Chấn Mộc Chấn Mộc
1980 Canh Thân Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) Mộc + Khôn Thổ Tốn Mộc
1981 Tân Dậu Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) Mộc - Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1982 Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) Thủy + Ly Hoả Càn Kim
1983 Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) Thủy - Cấn Thổ Đoài Kim
1984 Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) Kim + Đoài Kim Cấn Thổ
1985 Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) Kim - Càn Kim Ly Hoả
1986 Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) Hỏa + Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1987 Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) Hỏa - Tốn Mộc Khôn Thổ
1988 Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) Mộc + Chấn Mộc Chấn Mộc
1989 Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) Mộc - Khôn Thổ Tốn Mộc
1990 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) Thổ + Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) Thổ - Ly Hoả Càn Kim
1992 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) Kim + Cấn Thổ Đoài Kim
1993 Quý Dậu Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) Kim - Đoài Kim Cấn Thổ
1994 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) Hỏa + Càn Kim Ly Hoả
1995 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) Hỏa - Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1996 Bính Tý Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) Thủy + Tốn Mộc Khôn Thổ
1997 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) Thủy - Chấn Mộc Chấn Mộc
1998 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) Thổ + Khôn Thổ Tốn Mộc
1999 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) Thổ - Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2000 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) Kim + Ly Hoả Càn Kim
2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) Kim - Cấn Thổ Đoài Kim
2002 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) Mộc + Đoài Kim Cấn Thổ
2003 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) Mộc - Càn Kim Ly Hoả
2004 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) Thủy + Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2005 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) Thủy - Tốn Mộc Khôn Thổ
2006 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) Thổ + Chấn Mộc Chấn Mộc
2007 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) Thổ - Khôn Thổ Tốn Mộc
2008 Mậu Tý Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) Hỏa + Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2009 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) Hỏa - Ly Hoả Càn Kim
2010 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) Mộc + Cấn Thổ Đoài Kim
2011 Tân Mão Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) Mộc - Đoài Kim Cấn Thổ
2012 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) Thủy + Càn Kim Ly Hoả
2013 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) Thủy - Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2014 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) Kim + Tốn Mộc Khôn Thổ
2015 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) Kim - Chấn Mộc Chấn Mộc
2016 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) Hỏa + Khôn Thổ Tốn Mộc
2017 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) Hỏa - Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2018 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) Mộc + Ly Hoả Càn Kim
2019 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) Mộc - Cấn Thổ Đoài Kim
2020 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) Thổ + Đoài Kim Cấn Thổ
2021 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) Thổ - Càn Kim Ly Hỏa
2022 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) Kim + Khôn Thổ Khảm Thủy
2023 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) Kim - Tốn Mộc Khôn Thổ
2024 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) Hỏa + Chấn Mộc Chấn Mộc
2025 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) Hỏa - Khôn Thổ Tốn Mộc
2026 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) Thủy + Khảm Thủy Cấn Thổ
2027 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) Thủy - Ly Hỏa Càn Kim
2028 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) Thổ + Cấn Thổ Đoài Kim
2029 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) Thổ - Đoài Kim Cấn Thổ
2030 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) Kim + Càn Kim Ly Hỏa

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.